Kho Thép Xây Dựng tự hào là đơn vị uy tín phân phối sắt thép xây dựng lâu năm nhất được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) ủy quyền về phân phối sản phẩm trên địa bàn Miền Nam như: Sài Gòn, Long An, Kiên giang, Đồng Nai,... Công ty chúng tôi luôn đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu và đảm bảo sẽ mang đến cho quí khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất trên thị trường hiện nay do công ty VKS cung cấp.
Vì là sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép nhái thương hiệu của thép Việt Nhật để nhằm trục lợi, vì lí do muốn đảm bảo cho khách hàng tìm mua được sản phẩm chính hãng của công ty VKT. Đơn vị Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin kính gửi đến quí khách hàng những đặc điểm nhận dạng về thép gân Việt Nhật!
Dấu hiệu nhận biết:
+ Đối với loại thép gân trên thanh thép luôn có hình dấu thập nổi(hay còn gọi là "hoa mai") khoảng cách giữa hai dấu thập luôn là từ 1m đến 1,2m và trên thân thép sẽ được ghi cac số liệu cụ thể về đường kính như: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D43, D51.
+ Chiều dài mỗi thanh thép dài 11,7m và tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng mà thanh có thể dài ngắn khác nhau.
Đường kính danh nghĩa | Chiều dài (m/cây) | khối lượng/mét (kg/m) | khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó | khối lượng/bó (kg/bó) | |
10 mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2165 | |
12 mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2701 | |
14 mm | 11,7 | 1210 | 14,16 | 190 | 2689 | |
16 mm | 11,7 | 1580 | 18,49 | 150 | 2772 | |
18 mm | 11,7 | 2000 | 23,40 | 115 | 2691 | |
20 mm | 11,7 | 2470 | 28,90 | 95 | 2745 | |
22 mm | 11,7 | 2980 | 34,87 | 76 | 2649 | |
25 mm | 11,7 | 3850 | 45,05 | 60 | 2702 | |
28 mm | 11,7 | 4840 | 56,63 | 48 | 2718 | |
32 mm | 11,7 | 6310 | 73,83 | 36 | 2657 | |
35 mm | 11,7 | 7550 | 88,34 | 30 | 2650 | |
36 mm | 11,7 | 7990 | 93,48 | 28 | 2617 | |
38 mm | 11,7 | 8900 | 104,13 | 26 | 2707 | |
40 mm | 11,7 | 9860 | 115,36 | 24 | 2768 | |
41 mm | 11,7 | 10360 | 121,21 | 22 | 2666 | |
43 mm | 11,7 | 11400 | 133,38 | 20 | 2667 | |
51 mm | 11,7 | 16040 | 187,67 | 15 | 2815 |
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn | Gối uốn | |||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180o | 3 d (d ≤ 16) | |
4 d (16< d ≤50) | ||||||
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o | 4 d (d ≤ 16) | |
5 d (16< d ≤50) | ||||||
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o | 5 d (d ≤ 16) | |
6 d (16< d ≤50) |
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Bán kính gối uốn (mm) | ||||||
SD 295A | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R=1,5 x D (D≤16) | |
Số 14A | 17 min (D≥25) | R=2,0 x D (D>16) | |||||
SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R= 2,5 x D | |
Số 14A | 17 min (D≥25) | ||||||
SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min (D<25) | 90o | R=2,5 x D (D≤25) | |
Số 14A | 13 min (D≥25) | R= 3,0 x D (D>25) |
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Gối uốn (mm) | |||||
G 40[280] | 280 min | 420 min | 11 min (10≥D) | 180o | d=1,5 D (D ≤ 16) | |
12 min (12≤D) | d=5D (D > 16) | |||||
G 60[420] | 420 min | 620 min | 9 min (10≤D≤19) | 180o | d=3,5D (D≤16) | |
d=5D (18≤D≤28) | ||||||
8 min (20≤D≤28) | d=7D (29≤D≤42) | |||||
7 min (29≤D) | d=9D (D≥43) |
Chúng tôi cam kết cung cấp và báo giá các loại sản phẩm thép Việt Nhật theo đúng chất lượng của nhà sản xuất.Liên hệ thông tin dưới để có báo giá thông tin sản . click xem báo gáo thép việt nhật
Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng chính xác nhất vui lòng liên hệ thông tin sau:
TỔNG CÔNG TY PHÂN PHỐI KHO THÉP XÂY DỰNG
Website: khothepxaydung.com
Đường dây nóng : 0911.244.288
Mail: khothepxaydung@gmail.com