Để đúc bê tông, ở Nhật Bản đã lập tiêu chuẩn bao gồm các yếu tố: thể trọng riêng tuyệt đối khi khô, độ ẩm, hàm lượng vật chất hữu cơ, khoáng vật nhẹ, hàm lượng muối clor, hàm lượng bùn kèm theo, sự giảm thể tích khi nén ép, thành phần cấp hạt chuẩn và modul chất lượng (Bảng1).
STT |
Tiêu chuẩn của Nhật Bản
| Yêu cầu chung | |||
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
| |||
1
| Trọng lượng mẫu khô tuyệt đối |
>2,5
|
>2,4
|
---
| |
2
| Nước hấp thụ (%) |
<3,0
|
<3,5
|
< 4,0
|
---
|
3
| Tạp chất chất hữu cơ |
Mẫu phải có mầu sáng hơn mầu xi măng
| |||
4
| Khoáng vật sáng màu thể trọng < 1,95 |
---
|
---
|
---
|
<5%
|
5
| Lượng muối clor |
<0,04%
|
<0,1%
|
<0,1 & 0,04%
| |
6
| Lượng bùn đi kèm |
<1%
|
<2%
|
<1%
| |
7
| % thể tích mất khi nén ép |
<%
|
<3%
|
<5%
|
<5%
|
8
| Thành phần cỡ hạt trung bình |
---
|
---
|
---
|
Xem bảng 2,3
|
9
| Modul tốt nhất |
Cỡ rây (mm)
|
Cát
|
Sạn
| ||
Phần trăm
hạt bị giữ lại (1)
|
Phần trăm
tích luỹ của 1
|
Phần trăm
hạt bị giữ lại (2)
|
Phần trăm
tích luỹ của 2
| |
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
49
|
40
|
10
|
-
|
-
|
32
|
81
|
5
|
4
|
4
|
19
|
100
|
2,5
|
11
|
15
|
0
|
100
|
1,2
|
22
|
37
|
0
|
100
|
0,5
|
25
|
62
|
0
|
100
|
0,3
|
23
|
85
|
0
|
100
|
0,15
|
13
|
98
|
0
|
100
|
Tổng
|
98
|
301
|
100
|
730
|
Modul tốt nhất
|
301 : 100
= 3,01
|
730 : 100
= 7,30
|
--->>> xem ngay bài viết " xu hướng khai thác cát xây dựng đáy biển thay thế cát sông khan hiếm " để hiểu hơn về cát xây