Cách nhận biết thép góc Miền Nam:
- Mỗi bó thép góc đều được treo nhãn của công ty để người tiêu dùng dễ dàng phân biệt. Nhãn được treo ở mỗi dầu bó, nhãn sản phẩm có in mã vạch và dấu hợp quy (đối với các sản phẩm phù hợp QCVN). Mặt trước nhãn là thông tin về nhà sản xuất sản phẩm, mặt sau in thông tin về sản phẩm.
- Để tránh tình trạng bị làm giả, thép góc Miền Nam cũng được đánh dấu sản phẩm. Các bó thép đều được sơn màu ở hai đầu bó thép nhằm mục đích chống gỉ sét đồng thời để nhận biết chủng loại sản phẩm theo chiều dày cạnh. Màu sơn của các chủng loại sản phẩm được quy định như trong bảng dưới đây :
Chủng loại SP
|
Màu sơn
|
Ký hiệu
| ||
AxB x 3
|
Trắng
|
(BT100)
| ||
AxB x 4
|
Xanh Yamaha
|
(BT715)
| ||
AxB x 5
|
Đỏ
|
(BT344)
| ||
AxB x 6
|
Xanh ngọc
|
(BT612D)
| ||
AxB x 7
|
Xanh lá mạ
|
(BT653)
| ||
AxB x 8
|
Trắng
|
(BT100)
| ||
AxB x 9
|
Xanh Yamaha
|
(BT715)
| ||
AxB x 10
|
Đỏ
|
(BT344)
|
- Ký hiệu các màu sơn theo bảng màu của công ty sơn Bạch Tuyết.
- A x B : Kích thước cạnh
Hướng dẫn sử dụng thép góc miền Nam:
- Bảo quản thép nơi khô ráo, có nền cứng, tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt hoặc tiếp xúc với những loại hóa chất có tính ăn mòn. Trường hợp nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao hơn và một đầu kia thấp hơn, kê cao so với mặt đất 30cm và không nên kê quá cao ( hơn 1.2m) và quá rộng ( hơn 2m).
- Khi hàn thép nên lưu ý: nếu hàn 1 phía thì chiều dài thanh thép chồng để hàn lớp phải gấp 10 lần đường kính thanh thép, còn nếu hàn 2 phía thì chiều dài thanh thép chồng để hàn lớp phải gấp 5 lần đường kính thanh thép.
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:
Tiêu chuẩn
|
Mác thép
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
JIS G3112
|
SD 295A
|
-
|
-
|
-
|
0,050 max
|
0,050 max
|
SD 390
|
0,29 max
|
0,55 max
|
1,8 max
|
0,040 max
|
0,040 max
| |
SD 490
|
0,32 max
|
0,55 max
|
1,8 max
|
0,040 max
|
0,040 max
| |
TVCN 1651 – 2008
|
CB240-T
|
-
|
-
|
-
|
0,050 max
|
0,050 max
|
CB300-T
|
-
|
-
|
-
|
0,050 max
|
0,050 max
| |
CB300-V
|
-
|
-
|
-
|
0,050max
|
0,050max
| |
CB400-V
|
0,29max
|
0,55max
|
1,8max
|
0,040max
|
0,040max
| |
CB500-V
|
0,32max
|
0,55max
|
1,8max
|
0,040max
|
0,040max
| |
BS4449
|
Gr 250
|
0.25 max
|
-
|
-
|
0.06 max
|
0.06 max
|
Gr 460
|
0.25 max
|
-
|
-
|
0.06 max
|
0.05 max
|
MTP chuyên cung cấp, báo giá thép góc miền nam tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
118/90/24 Phan Huy ích - Phường 15 - Q.Tân bình - TPHCM
Tel: 0944.939.990 - (08) 3815.3291 - (08) 22.37.36.31
Fax: (08) 3815.3292 - Email: Thepmtp@gmail.com
Website: www.tonthepxaydung.com