Long Thịnh Phát với kinh nghiệm lâu năm trong việc phân phối sản phẩm
sắt thép xây dựng trên địa bàn TP HCM và các tỉnh lân cận phía Nam vinh dự được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) chọn làm đại lý cấp 1 trong việc cung cấp sản phẩm đến tay chủ đầu tư và người tiêu dùng.
Chất lượng của các sản phẩm
sắt thép Việt Nhật thì đã được khẳng định từ bao lâu nay. Tuy nhiên với việc hàng giả hàng nhái ngày càng nhiều và được bày bán trôi nổi trên thị trường. Vì vậy để giúp khách hàng tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Công ty phân phối sắt thép
Long Thịnh Phát chúng tôi xin đưa ra một số dấu hiệu nhận biết về sản phẩm thép tròn trơn Việt Nhật như sau!
Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật:
-Thép tròn trơn Việt Nhật gồm các đường kính sau: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
– Chiều dài mỗi cây thép tròn trơn Việt Nhật là 12m. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng khoảng hơn 2 tấn.
-Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng thép tròn trơn Việt Nhật:
Loại hàng | Chiều dài (mét/cây) | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/Cây kg/cây | Số cây/Bó (cây) | Khối lượng/Bó (Tấn/bó) | |
|
P 14 | 12 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 | |
P 16 | 12 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 | |
P 18 | 12 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 | |
P 20 | 12 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 | |
P 22 | 12 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 | |
P 25 | 12 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 | |
P 28 | 12 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 | |
P 30 | 12 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 | |
P 32 | 12 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 | |
P 36 | 12 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 | |
P 38 | 12 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 | |
P 40 | 12 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 | |
-Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính từ 14 ~ 45mm) sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm. Dung sai kích thước được trình bày ở bảng sau:
Đường kính danh nghĩa | Dung sai đường kính | Độ ovan | Dung sai chiều dài |
Dưới 16 mm | ± 0,30 | 0,40 | 0~40 mm |
Từ 16 mm đến dưới 28 mm | ± 0,40 | 0,50 |
từ 28mm trở lên | ± 0,50 | 0,60 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS):
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
|
Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (mm) | |
|
ø≤16 | 16≤ø≤40 | |
JIS G3101-2004 | SS 330 | 205 min | 195 min | 330~430 | No. 2 | 25 min (ø≤25) | 180o | R = 0,5 x ø | |
No. 14A | 28 min (ø>25) | |
SS 400 | 245 min | 235 min | 400~510 | No. 2 | 20 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø | |
No. 14A | 22 min (ø>25) | |
JIS G3112-2010 | SR 295 | min 295 | 440~600 | No.2 | 18 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø ≤ 16 | |
No.14A | 19 min (ø>25) | R = 2,0 x ø > 16 | |
Long Thịnh Phát xin cam kết cung ứng đủ số lượng lớn hàng hóa chất lượng cao với giá bán theo
giá thép Việt Nhật được đề xuất của công ty thép Vina Kyoei cho qúy khách hàng. Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm và giá bán sẽ được công ty câp nhật hàng ngày, quí khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng:
0966 79 39 39 – 0912.600.888
Đến với chúng tôi quý khách sẽ được:
– Sản phẩm có chất lượng tốt nhất
– Giá cả cạnh tranh nhất
– Dịch vụ vận chuyển nhanh nhất
– Tư vấn và chăm sóc khách hàng tốt nhất
CÔNG TY TNHH MTV LONG THỊNH PHÁT
PKD : 520 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TPHCM
Tel : 0966 793 939 – 0912.600.888
Email : Sattheplonghuong@gmail.com
Website : http://dailythepxaydung.com/